Máy đo độ nhớt mooney

  • Thiết bị cao cấp để đo độ nhớt cao su
  • Kiểm soát chất lượng và tối ưu hóa công thức
  • Thiết kế roto và khuôn chứa mẫu hình trụ
  • Roto quay với vận tốc cố định 2 vòng/ phút
  • Bộ điều khiển nhiệt độ PID
  • Nhiệt độ khuôn và mẫu duy trì chính xác
  • Tiêu chuẩn: ASTM-D1646, ISO-289, JSC-K300
  • Chi phí đầu tư thấp
So Sánh
Chuyên mục: , , ,
LIÊN HỆ TƯ VẤN:
Mr. Đinh Dũng - 0989 116 772
Email: [email protected]

Mô tả

Máy đo độ nhớt mooney

Hãng: Myungjitech – Hàn Quốc

Model: MV-2020

Giới thiệu về máy đo độ nhớt mooney

  • Thiết bị cao cấp được thiết kế để đo độ nhớt cao su, thời gian lưu hóa sớm (scorch time) và sự phục hồi ứng suất (stress relaxation) của các hợp chất cao su chưa lưu hóa.
  • Giúp kiểm soát chất lượng và tối ưu hóa công thức một cách linh hoạt và chính xác.
  • Thiết kế cải tiến về độ ổn định, độ bền và khả năng quản lý dữ liệu bằng phần mềm

Điểm nổi bật

🔹 Độ chính xác cao: Hệ thống điều khiển nhiệt độ dùng thuật toán PID, kết hợp cảm biến PT100 đảm bảo độ ổn định và chính xác cao khi thử nghiệm.

🔹 Dễ vận hành: Phần mềm dễ sử dụng, hiển thị kết quả, lưu trữ và phân tích dữ liệu, tấm chặn bảo vệ người vận hành khi máy hoạt động

🔹 Tốc độ rotor cố định 2 rpm ± 0.01, phù hợp các tiêu chuẩn đo độ nhớt Mooney

🔹 Đa chức năng: Đo độ nhớt Mooney (ML), lưu hóa sơ cấp (scorch time), thời gian tối ưu (t90)… phù hợp với các loại cao su thiên nhiên và tổng hợp.

🔹 Hệ thống yêu cầu khí nén ~ 4 kg/cm² (≈4.1 bar) để đóng mở khuôn, đảm bảo thao tác mẫu ổn định

🔹 Thiết kế bền bỉ: Vỏ máy chắc chắn, chống rung, chịu nhiệt tốt, thích hợp cho môi trường công nghiệp

🔹 Kết nối & lưu trữ: Hỗ trợ cổng USB, RS232 để lưu trữ dữ liệu, kết nối máy tính và phần mềm phân tích.

🔹 Tiêu chuẩn: ASTM D1646, ISO 289, và tiêu chuẩn nội địa (KS M) để đảm bảo kết quả được chấp nhận rộng rãi.

Ứng dụng

  • Các trung tâm nghiên cứu & phát triển (R&D), PTN kiểm định chất lượng vật liệu polymer
  • Kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào.
  • Kiểm soát độ ổn định trong quá trình sản xuất cao su.
  • Phân tích tính chất lưu hóa của hợp chất cao su.
  • Tối ưu công thức pha trộn và giảm thiểu rủi ro sản phẩm lỗi.

Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt cao su

  • Nguồn điện : 220V, 1,3KW, 50/60 Hz
  • Vận hành động cơ: Bánh răng
  • Tốc độ quay : 2RPM ± 0.01
  • Rotor Size : L(large) and S(small) included
  • Nhiệt độ hoạt động: Tomt + 10 ~ 200oC (230oC – Option)
  • Điều khiển nhiệt độ: PID
  • Đầu dò nhiệt độ : PT 100Ω
  • Nguồn khí : 4kg/cm2 or 4.1 Bar
  • Controlled by: Window OS combo Software
  • Khối lượng : khoảng 110kg
  • Kích thước(W*D*H): 544 * 590 * 1305mm
  • Standards : ASTM-D1646, KS M ISO-289
  • Phụ kiện: Lọc khí, Oring, bàn chải vệ sinh, cable, phần mềm
Power AC 220V, 60Hz (50Hz Option)
Electrical power 1,3Kw
Movement Geared Motor Operation
Temp. Range Ambient Temp.
Temp. Control Digital PID control
Temp. Probe PT100Ω
Compressed Air 4Kg/cm2 (4.1bar, 60psi)
Controlled by Windows OS COMBO Software
Accessories Included Air regulator, Oring, Sample remove (Brass brush, Brass bar) Cable, software, Extra fuse, hight gauge
Rotor Size L (large) and S (small size) – included
Rotor Speed 2 RPM ± 0.01
Standard ASTM D1646, KS M Iso289
Dimension (mm) 544 * 590 * 1035
Weight Khoảng 110kgs

Cung cấp

        Máy đo độ nhớt mooney, rotor, màn phim, máy tính, phần mềm, bộ lọc khí, o-ring, bàn chải vệ sinh, HDSD…..

Khách hàng xem thêm tại đây